Metadata

Định nghĩa Metadata là gì?

Metadatametadata. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Metadata - một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 7/10

Metadata mô tả dữ liệu khác. Nó cung cấp thông tin về nội dung một mục nào đó của. Ví dụ, một hình ảnh có thể bao gồm siêu dữ liệu mô tả cách lớn các bức tranh, độ sâu màu, độ phân giải hình ảnh, khi ảnh được tạo ra, và các dữ liệu khác. metadata Một tài liệu văn bản của thể chứa thông tin về bao lâu tài liệu là, ai là tác giả là, khi tài liệu được viết ra, và một bản tóm tắt ngắn của tài liệu.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Metadata? - Definition

Metadata describes other data. It provides information about a certain item's content. For example, an image may include metadata that describes how large the picture is, the color depth, the image resolution, when the image was created, and other data. A text document's metadata may contain information about how long the document is, who the author is, when the document was written, and a short summary of the document.

Understanding the Metadata

Thuật ngữ liên quan

  • Meta Tag
  • Metafile

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *