Định nghĩa Microdisplay là gì?
Microdisplay là Microdisplay. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Microdisplay - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một Microdisplay là một màn hình mà có một màn hình rất nhỏ. Kích thước màn hình của microdisplays thường là ít hơn hai inch đường chéo. Đây là loại hệ thống hiển thị điện tử nhỏ xíu đã được giới thiệu về mặt thương mại trong cuối những năm 1990. Hầu hết các ứng dụng phổ biến của microdisplays bao gồm TV phía sau chiếu và đầu gắn trên màn hình. Microdisplays có thể phản chiếu hoặc transmissive phụ thuộc vào ánh sáng cách được phép đi qua các đơn vị hiển thị.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Microdisplays được thu nhỏ các đơn vị hiển thị với kích cỡ màn hình và độ phân giải ở các cấp độ vi mô. kích thước nhỏ của họ cho phép họ được sử dụng trong một loạt các ứng dụng đòi hỏi một màn hình chiếm diện tích nhỏ, như hiển thị đầu gắn và máy ảnh kỹ thuật số. Họ cũng được sử dụng rộng rãi trong phía sau chiếu TV và dữ liệu máy chiếu. Đôi khi, nhiều hơn một Microdisplay có thể được sử dụng trong đầu gắn trên màn hình để cung cấp xem tốt hơn góc và độ phân giải.
What is the Microdisplay? - Definition
A microdisplay is a display that has a very small screen. The screen size of microdisplays is usually less than two inches diagonal. This type of tiny electronic display system was introduced commercially in the late 1990s. The most common applications of microdisplays include rear-projection TVs and head-mounted displays. Microdisplays may be reflective or transmissive depending upon the way light is allowed to pass through the display unit.
Understanding the Microdisplay
Microdisplays are miniaturized display units with screen sizes and resolution in the micro levels. Their small size enables them to be used in a wide variety of applications that require a screen that takes up small space, like head-mounted displays and digital cameras. They are also widely used in rear-projection TVs and data projectors. Sometimes, more than one microdisplay may be used in head-mounted displays to provide better viewing angle and resolution.
Thuật ngữ liên quan
- Head-Mounted Display (HMD)
- Liquid Crystal Display (LCD)
- Digital Light Processing (DLP)
- Heads-Up Display (HUD)
- Limited Connected Device User Interface (LCDUI)
- Liquid Crystal Display Monitor (LCD Monitor)
- Display Monitor
- Pixel Pipelines
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
Source: Microdisplay là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm