Định nghĩa Micron là gì?
Micron là micron. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Micron - một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 8/10
Một micron là một đơn vị nhỏ của đo lường rằng các biện pháp dài. Đó là tên gọi khác "micromet", mà là một phần nghìn của một milimet, hoặc một phần triệu của một mét. Một đối tượng mà chỉ là một micron đơn rộng không nhìn thấy được bằng mắt thường. Tuy nhiên, một sợi tóc của con người, trong đó có một chiều rộng khoảng 50 micron, có thể được nhìn thấy.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Micron? - Definition
A micron is a small unit of measurement that measures length. It is another name for "micrometer," which is one thousandth of a millimeter, or one millionth of a meter. An object that is only a single micron wide is not visible by the human eye. However, a human hair, which has a width around 50 micron, can been seen.
Understanding the Micron
Thuật ngữ liên quan
- Microkernel
- Microphone
Source: Micron là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm