Định nghĩa Module là gì?
Module là Mô-đun. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Module - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Module là một thành phần phần mềm hoặc một phần của một chương trình có chứa một hoặc nhiều thói quen. Một hoặc mô-đun hơn phát triển độc lập tạo nên một chương trình. Một ứng dụng phần mềm doanh nghiệp cấp có thể chứa các module khác nhau, và mỗi module phục vụ hoạt động kinh doanh độc đáo và riêng biệt. Module làm cho công việc của một lập trình viên dễ dàng bằng cách cho phép các lập trình viên để tập trung vào chỉ có một diện tích các chức năng của phần mềm ứng dụng. Modules thường được đưa vào các chương trình (phần mềm) thông qua giao diện.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ứng dụng phần mềm bao gồm nhiều nhiệm vụ khác nhau và các quá trình cohesively phục vụ tất cả các mô trong một giải pháp kinh doanh hoàn chỉnh. phiên bản phần mềm ban đầu được dần dần xây dựng từ mức ban đầu và cơ bản, và đội ngũ phát triển vẫn chưa có khả năng sử dụng mã prewritten. Sự ra đời của các lập trình viên mô đun cho phép sử dụng lại mã prewritten với các ứng dụng mới. Module được tạo ra và đi kèm với các trình biên dịch, trong đó mỗi module thực hiện một doanh nghiệp hoặc hoạt động thường xuyên trong chương trình. Ví dụ, hệ thống, các ứng dụng và sản phẩm trong xử lý dữ liệu (SAP) - một hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP) phần mềm - bao gồm một số module lớn (ví dụ, tài chính, chuỗi cung ứng và biên chế, vv), có thể được thực hiện với ít hoặc không có tùy biến. Một ví dụ điển hình của một ứng dụng mô-đun dựa trên là Microsoft Word, trong đó có chứa các module kết hợp từ Microsoft Paint mà giúp người dùng tạo bản vẽ hoặc hình minh họa.
What is the Module? - Definition
A module is a software component or part of a program that contains one or more routines. One or more independently developed modules make up a program. An enterprise-level software application may contain several different modules, and each module serves unique and separate business operations. Modules make a programmer's job easy by allowing the programmer to focus on only one area of the functionality of the software application. Modules are typically incorporated into the program (software) through interfaces.
Understanding the Module
Software applications include many different tasks and processes that cohesively serve all paradigms within a complete business solution. Early software versions were gradually built from an original and basic level, and development teams did not yet have the ability to use prewritten code. The introduction of modularity allowed programmers to reuse prewritten code with new applications. Modules were created and bundled with compilers, in which each module performed a business or routine operation within the program. For example, Systems, Applications and Products in Data Processing (SAP) - an enterprise resource planning (ERP) software - is comprised of several large modules (for example, finance, supply chain and payroll, etc.), which may be implemented with little or no customization. A classic example of a module-based application is Microsoft Word, which contains modules incorporated from Microsoft Paint that help users create drawings or figures.
Thuật ngữ liên quan
- Software
- Enterprise Resource Planning (ERP)
- Modular Object-Oriented Dynamic Learning Environment (Moodle)
- Software Library
- Snippet
- Enterprise JavaBeans (EJB)
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
Source: Module là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm