Wrapper

Định nghĩa Wrapper là gì?

WrapperVỏ bánh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Wrapper - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Trong bối cảnh công nghệ phần mềm, một wrapper được định nghĩa là một thực thể mà đóng gói và da mức độ phức tạp tiềm ẩn của thực thể khác bằng phương tiện của giao diện rõ ràng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mô hình và khung tạo thành một thành phần không thể thiếu trong công nghệ phần mềm. Một mô hình wrapper là một lớp học với một giao diện đặc biệt cho phép các lớp học không phù hợp để làm việc cùng nhau. Hai lớp học có thể không có khả năng để thực hiện một truyền dữ liệu do sự hiện diện của các điểm truy cập dữ liệu không tương thích. Ví dụ, nếu một lớp học chấp nhận một ngày ở định dạng DD / MM / YY từ một lớp mà tạo ra một ngày trong MM / DD / định dạng YYYY, không ai trong số các lớp học có thể cùng tồn tại để hoạt động như là một module tích hợp bởi vì các định dạng dữ liệu của họ là khác nhau. Các lớp wrapper giải quyết vấn đề này bằng cách chuyển đổi dữ liệu sang một định dạng tương thích.

What is the Wrapper? - Definition

In the context of software engineering, a wrapper is defined as an entity that encapsulates and hides the underlying complexity of another entity by means of well-defined interfaces.

Understanding the Wrapper

Patterns and frameworks form an integral component of software engineering. A wrapper pattern is a class with a special interface that allows incompatible classes to work together. Two classes may not be able to perform a data transfer due to the presence of incompatible data access points. For example, if a class accepts a date in DD/MM/YY format from another class that generates a date in MM/DD/YYYY format, neither of the classes can coexist to operate as an integrated module because their data formats are different. The wrapper class solves this problem by converting the data into a compatible format.

Thuật ngữ liên quan

  • Flag
  • Networking
  • Encapsulation
  • Software Engineering
  • Data Access
  • Software Framework
  • Autoboxing
  • Runtime Callable Wrapper (RCW)
  • Commit
  • Access Modifiers

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *