Multithreading

Định nghĩa Multithreading là gì?

MultithreadingMultithreading. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Multithreading - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Multithreading là một loại mô hình thực hiện cho phép nhiều chủ đề để tồn tại trong bối cảnh của một quá trình như vậy mà họ thực hiện một cách độc lập nhưng chia sẻ tài nguyên quá trình của họ. Một chủ đề duy trì một danh sách các thông tin có liên quan đến thực hiện của nó bao gồm các kế hoạch ưu tiên, xử lý ngoại lệ, một tập các thanh ghi CPU, và đống trạng thái trong không gian địa chỉ của quá trình lưu trữ của nó.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Threading có thể hữu ích trong một hệ thống xử lý đơn bằng cách cho phép các chủ đề thực hiện chính để được đáp ứng để người dùng nhập vào, trong khi các sợi nhân bổ sung có thể thực hiện kéo dài công việc mà không cần sự can thiệp của người sử dụng ở chế độ nền. Threading trong một hệ thống đa kết quả trong thực hiện đồng thời thực sự của bài trên nhiều bộ xử lý và do đó nhanh hơn. Tuy nhiên, nó đòi hỏi lập trình cẩn thận hơn để tránh những hành vi phi trực quan như điều kiện đua, bế tắc, vv

What is the Multithreading? - Definition

Multithreading is a type of execution model that allows multiple threads to exist within the context of a process such that they execute independently but share their process resources. A thread maintains a list of information relevant to its execution including the priority schedule, exception handlers, a set of CPU registers, and stack state in the address space of its hosting process.

Understanding the Multithreading

Threading can be useful in a single-processor system by allowing the main execution thread to be responsive to user input, while the additional worker thread can execute long-running tasks that do not need user intervention in the background. Threading in a multiprocessor system results in true concurrent execution of threads across multiple processors and is therefore faster. However, it requires more careful programming to avoid non-intuitive behavior such as racing conditions, deadlocks, etc.

Thuật ngữ liên quan

  • Thread
  • Multi-Processing
  • Procedure
  • Algorithm
  • Multitasking
  • Thread
  • Chip Multithreading (CMT)
  • Computer Architecture
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *