Naive Bayes

Định nghĩa Naive Bayes là gì?

Naive BayesNaive Bayes. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Naive Bayes - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một phân loại Naive Bayes là một thuật toán có sử dụng định lý Bayes để đối tượng phân loại. phân loại Naive Bayes giả độc lập mạnh mẽ, hoặc ngây thơ, giữa các thuộc tính của các điểm dữ liệu. Sử dụng phổ biến trong phân loại Bayes ngây thơ bao gồm các bộ lọc thư rác, phân tích văn bản và chẩn đoán y tế. Những phân loại được sử dụng rộng rãi cho học máy vì họ rất đơn giản để thực hiện.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một Bayes ngây thơ phân loại sử dụng lý thuyết xác suất số liệu phân loại. Naive Bayes thuật toán phân loại tận dụng định lý Bayes'. Sự thấu hiểu chính của Bayes' Định lý là xác suất của một sự kiện có thể được điều chỉnh khi dữ liệu mới được giới thiệu.

What is the Naive Bayes? - Definition

A naive Bayes classifier is an algorithm that uses Bayes' theorem to classify objects. Naive Bayes classifiers assume strong, or naive, independence between attributes of data points. Popular uses of naive Bayes classifiers include spam filters, text analysis and medical diagnosis. These classifiers are widely used for machine learning because they are simple to implement.

Understanding the Naive Bayes

A naive Bayes classifier uses probability theory to classify data. Naive Bayes classifier algorithms make use of Bayes' theorem. The key insight of Bayes' theorem is that the probability of an event can be adjusted as new data is introduced.

Thuật ngữ liên quan

  • Bayesian Filter
  • Bayesian Statistics
  • Data Classification
  • Machine Learning
  • Spam Filter
  • Spam
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *