Name Resolution

Định nghĩa Name Resolution là gì?

Name ResolutionĐộ phân giải tên. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Name Resolution - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Độ phân giải tên, trong bối cảnh của chương trình, là liên kết các định danh trong môi trường lập trình để các thành phần chương trình thực tế mà họ đại diện. Những tên có thể được lưu trữ trong các bảng tra cứu hoặc là một phần của một hệ thống phân cấp namespace. Mục đích của việc đặt tên là để cung cấp một tài liệu tham khảo các kí hiệu để tài liệu được mã hóa. Quá trình này có thể được sử dụng để gọi một hàm, biến hay thành phần khác từ một kho lưu trữ của đơn vị được đặt tên.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tên của một thành phần lập trình có thể là sự lựa chọn tùy ý của các lập trình viên, hoặc nó có thể là một cái gì đó với cú pháp cụ thể bằng một thuật toán của ngôn ngữ lập trình được giao. Không gian tên của một định danh cung cấp bối cảnh. Cùng tên trong hai không gian tên khác nhau có thể tham khảo các thành phần lập trình hoàn toàn khác nhau. Phạm vi của một biến xác định nơi nó có thể có sẵn để sử dụng trong một chương trình.

What is the Name Resolution? - Definition

Name resolution, in the context of programming, is the linking of identifiers within the programming environment to the actual program components that they represent. These names may be stored in lookup tables or as part of a namespace hierarchy. The purpose of the naming is to provide a shorthand reference to coded material. The process may be used to call a function, variable or other component from a repository of named entities.

Understanding the Name Resolution

The name of a programming component can be the arbitrary choice of the programmer, or it could be something with specific syntax assigned by an algorithm of the programming language. The namespace of an identifier provides the context. The same name in two different namespaces may refer to totally different programming components. The scope of a variable determines where it can be available for use within a program.

Thuật ngữ liên quan

  • Programming
  • Programming Language
  • Namespace
  • Procedure
  • Remote Procedure Call (RPC)
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *