Naming Convention

Định nghĩa Naming Convention là gì?

Naming ConventionQuy ước đặt tên. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Naming Convention - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Quy ước đặt tên là quy tắc chung áp dụng khi tạo kịch bản văn bản cho lập trình phần mềm. Họ có nhiều mục đích khác nhau, chẳng hạn như thêm rõ ràng và thống nhất để kịch bản, khả năng đọc cho các ứng dụng của bên thứ ba, và chức năng trong một số ngôn ngữ và các ứng dụng. Chúng bao gồm từ vốn hóa và dấu chấm câu để thêm các biểu tượng và định danh để biểu thị chức năng nhất định.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một quy ước đặt tên có thể bao gồm tận toàn bộ một từ để biểu thị một hằng hoặc biến tĩnh (mà thường được thực hiện trong chương trình Flash), hoặc nó có thể là một giới hạn ký tự đơn giản bằng một ngôn ngữ mã hóa (chẳng hạn như SQL). quy ước đặt tên có phẩm chất chức năng cũng như tổ chức. Một số ngôn ngữ kịch bản, ví dụ, vô hiệu hóa các nhóm nhân vật đều bắt đầu bằng một dấu hiệu số (hoặc hashtag). Lập trình viên thường sử dụng để ghi chú viết thành kịch bản của họ mà không làm ngắt mã hóa hoặc tạo placeholders tạm mảnh giả mã.

What is the Naming Convention? - Definition

Naming conventions are general rules applied when creating text scripts for software programming. They have many different purposes, such as adding clarity and uniformity to scripts, readability for third-party applications, and functionality in certain languages and applications. They range from capitalization and punctuation to adding symbols and identifiers to signify certain functions.

Understanding the Naming Convention

A naming convention can include capitalizing an entire word to denote a constant or static variable (which is commonly done in Flash programming), or it could be a simple character limit in a coding language (such as SQL). Naming conventions have functional as well as organizational qualities. Some scripting languages, for example, nullify character groups that are preceded by a number sign (or hashtag). Coders often use that in order to write notes into their scripts that do not interrupt the encoding, or create temporary placeholders for hypothetical pieces of code.

Thuật ngữ liên quan

  • Software
  • Programming
  • Shell Script
  • Hashtag
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus
  • Binder

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *