Narrowband

Định nghĩa Narrowband là gì?

NarrowbandHẹp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Narrowband - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Hẹp đề cập đến thông tin liên lạc dữ liệu và các công cụ viễn thông, công nghệ và dịch vụ mà sử dụng một bộ hẹp hoặc dải tần số trong các kênh truyền thông. Những sử dụng tần số kênh được coi là phẳng hoặc sẽ sử dụng một số ít các bộ tần số.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hẹp thường được thực hiện trong công nghệ viễn thông để thực hiện dữ liệu bằng giọng nói trên một số hạn chế về bộ tần số. Kích thước của thông điệp được gửi qua một kỹ thuật sử dụng băng thông hẹp ít hơn so với băng thông tích lũy của các kênh cơ bản.

What is the Narrowband? - Definition

Narrowband refers to data communication and telecommunications tools, technologies and services that utilize a narrower set or band of frequencies in the communication channel. These utilize the channel frequency that is considered flat or which will use a lesser number of frequency sets.

Understanding the Narrowband

Narrowband is typically implemented in telecommunication technologies to carry voice data on a limited number of frequency sets. The size of the message sent via a narrowband technique utilizes lesser bandwidth than the cumulative bandwidth of the underlying channel.

Thuật ngữ liên quan

  • Bandwidth
  • Band
  • Ultra Mobile Broadband (UMB)
  • Radio Frequency (RF)
  • Hacking Tool
  • Geotagging
  • Mosaic
  • InfiniBand
  • Snooping Protocol
  • Botnet

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *