Network Administrator

Định nghĩa Network Administrator là gì?

Network AdministratorNetwork Administrator. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Network Administrator - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một quản trị mạng là một chuyên gia IT quản lý mạng của một tổ chức. Người quản trị mạng phải có một mức độ cao về kiến ​​thức công nghệ và phổ biến nhất là mức cao nhất của cán bộ kỹ thuật trong phạm vi một tổ chức nhất định. quản trị mạng giữ mạng hoạt động và giám sát các chức năng và hoạt động trong mạng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các nhà quản trị mạng thường có một mức độ cao hơn kết hợp với khoa học máy tính và CNTT. Quản trị thông thường cũng sẽ có được giấy chứng nhận liên quan đến mạng hoặc trải qua đào tạo cấp cao liên quan đến phần mềm hay phần cứng bao gồm trong mạng. Điều này cho phép người quản trị mạng để nhanh chóng giành quyền kiểm soát bổ sung mạng mới hoặc thậm chí tạo một mạng mới hoàn toàn từ đầu. Giấy chứng nhận liên quan đến quản trị mạng được cung cấp bởi các tổ chức nổi tiếng như Microsoft, Cisco, Redhat và Juniper.

What is the Network Administrator? - Definition

A network administrator is an IT expert who manages an organization's network. The network administrator must possess a high level of technological knowledge and is most commonly the highest level of technical staff within a given organization. Network administrators keep networks operational and monitor functions and operations within the network.

Understanding the Network Administrator

The network administrator usually has a higher degree associated with computer science and IT. Administrators typically also acquire certificates related to networking or undergo high-level training related to specific software or hardware included in the network. This enables the network administrator to rapidly take control of new network additions or even create a new network completely from scratch. Certificates related to network administration are offered by well-known organizations like Microsoft, Cisco, Redhat and Juniper.

Thuật ngữ liên quan

  • Configuration
  • Monitor
  • Network Management
  • Authorization
  • Password
  • Biometrics
  • Deployment
  • Peopleware
  • Bastard Operator From Hell (BOFH)
  • Hacking Tool

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *