Network as a Service (NaaS)

Định nghĩa Network as a Service (NaaS) là gì?

Network as a Service (NaaS)Mạng như một dịch vụ (NAAS). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Network as a Service (NaaS) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Mạng như một dịch vụ (NAAS) là một thuật ngữ đã phát sinh trong đền thờ của phần mềm như một dịch vụ (SaaS) tùy chọn mà hiện nay phổ biến trong thế giới doanh nghiệp CNTT hiện nay. Mạng như một dịch vụ bao gồm cung cấp chức năng mạng trên cơ sở thuê bao, thường là thông qua các đám mây. Mạng như một cung cấp dịch vụ ảo hóa các thiết lập mạng và cung cấp cho khách hàng khả năng sử dụng một mạng lưới mà không thực sự thiết lập trong phần cứng tại chỗ.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mạng như một dịch vụ phát sinh trong một hiện tượng IT rất cụ thể. Khoảng năm 2015, công ty bắt đầu để xem xét kỹ hơn các khái niệm về SDN hoặc mạng phần mềm xác định. Vì đây phần mềm xác định mạng tiên tiến, thay vì sử dụng công tắc phần cứng và các nút để thúc đẩy hoạt động mạng, các công ty bắt đầu để ảo hóa quá trình mạng và sử dụng các đơn vị luận lý ảo để kiểm soát mạng. kiểm soát mạng trở nên tập trung hơn. Các công ty đã tìm ra cách để chức năng mạng untether từ cơ sở hạ tầng vật lý mà từng là một điều kiện tiên quyết cho mạng công ty.

What is the Network as a Service (NaaS)? - Definition

Network as a service (NaaS) is a term that has arisen in the pantheon of software as a service (SaaS) options that are now popular in today's enterprise IT world. Network as a service consists of offering network functionality on a subscription basis, often through the cloud. Network as a service providers virtualize the network setup and give customers the ability to utilize a network that is not really set up in on-premises hardware.

Understanding the Network as a Service (NaaS)

Network as a service arose out of a very specific IT phenomenon. Around 2015, companies started to look more closely at the concept of SDN or software-defined networking. As this software-defined networking advanced, instead of utilizing hardware switches and nodes to drive network activity, companies started to virtualize the network process and use virtual logic entities to control the network. Network control became more centralized. Companies figured out how to untether network functionality from the physical infrastructure that used to be a prerequisite for company networking.

Thuật ngữ liên quan

  • Network
  • Storage as a Service (SaaS)
  • Software as a Service Enterprise Resource Planning (SaaS ERP)
  • Hosted Customer Relationship Management (Hosted CRM)
  • Hacking Tool
  • Geotagging
  • Mosaic
  • InfiniBand
  • Snooping Protocol
  • Botnet

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *