Network Behavior Anomaly Detection (NBAD)

Định nghĩa Network Behavior Anomaly Detection (NBAD) là gì?

Network Behavior Anomaly Detection (NBAD)Mạng hành vi bất thường Detection (NBAD). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Network Behavior Anomaly Detection (NBAD) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Mạng phát hiện hành vi bất thường (NBAD) là thời gian thực giám sát của một mạng cho bất kỳ hoạt động bất thường, các xu hướng hay các sự kiện. Các hành vi mạng công cụ phát hiện sự bất thường được sử dụng như thêm công cụ phát hiện mối đe dọa cho các hoạt động mạng giám sát và tạo ra các cảnh báo chung nhưng lại thường phải đánh giá thêm bởi đội ngũ CNTT.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các hành vi mạng công cụ phát hiện sự bất thường được sử dụng cùng với hệ thống an ninh chu vi truyền thống, chẳng hạn như phần mềm chống virus, để cung cấp một cơ chế an ninh bổ sung. Tuy nhiên, không giống như chống virus để bảo vệ mạng chống lại các mối đe dọa được biết đến, kiểm tra NBAD về các hoạt động đáng ngờ có khả năng thỏa hiệp các hoạt động của mạng hoặc bằng cách lây nhiễm hệ thống hoặc thông qua hành vi trộm cắp dữ liệu.

What is the Network Behavior Anomaly Detection (NBAD)? - Definition

Network behavior anomaly detection (NBAD) is the real-time monitoring of a network for any unusual activity, trends or events. The network behavior anomaly detection tools are used as additional threat detection tools to monitor network activities and generate general alerts that often require further evaluation by the IT team.

Understanding the Network Behavior Anomaly Detection (NBAD)

The network behavior anomaly detection tools are used in conjunction with traditional perimeter security systems, such as antivirus software, to provide an additional security mechanism. However, unlike the antivirus that protects the network against known threats, the NBAD checks on suspicious activities that are likely to compromise the operations of the network either by infecting the system or through data theft.

Thuật ngữ liên quan

  • Anomaly Detection
  • Cyberthreat
  • Zero-Day Malware
  • Hit
  • Monitoring Software
  • Security Software
  • Event Log Monitor
  • Data Exfiltration
  • Traffic-Flow Security
  • Anti-Virus Software

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *