Network on a Chip (NoC)

Định nghĩa Network on a Chip (NoC) là gì?

Network on a Chip (NoC)Mạng trên một Chip (NOC). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Network on a Chip (NoC) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Mạng trên một con chip là một khái niệm trong đó một chip silicon duy nhất được sử dụng để thực hiện các tính năng truyền thông quy mô lớn để tích hợp hệ thống rất quy mô lớn. Trong trường hợp của thiết kế với quy mô lớn, mạng trên một con chip được ưa thích vì nó làm giảm sự phức tạp liên quan đến việc thiết kế các dây và cũng cung cấp một cấu trúc được kiểm soát tốt có khả năng sức mạnh tốt hơn, tốc độ và độ tin cậy. Ví cao cấp thiết kế hệ thống-on-chip, mạng trên một con chip được coi là giải pháp tốt nhất tích hợp.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mạng trên một con chip được thiết kế theo một cách mà các thông điệp có thể chảy từ các module nguồn để các module đích thông qua một số liên kết có liên quan đến định tuyến quyết định tại bảng công tắc. Nó có nhiều point-to-point liên kết dữ liệu được kết nối với nhau bằng công tắc. Nó có thể được phân loại như một đồng nhất chuyển mạng vải, đó là khả năng mở rộng.

What is the Network on a Chip (NoC)? - Definition

Network on a chip is a concept in which a single silicon chip is used to implement the communication features of large-scale to very large-scale integration systems. In the case of large-scale designs, network on a chip is preferred as it reduces the complexity involved in designing the wires and also provides a well-controlled structure capable of better power, speed and reliability. For high-end system-on-chip designs, network on a chip is considered the best integrated solution.

Understanding the Network on a Chip (NoC)

Network on a chip is designed in such a way that messages can flow from the source module to the destination module via several links that involve routing decisions at switches. It has multiple point-to-point data links that are interconnected by switches. It can be classified as a homogeneous switched fabric network, which is scalable.

Thuật ngữ liên quan

  • System on a Chip (SoC)
  • Chipset
  • Chip
  • Crossbar Switch
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor
  • Server Cage

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *