Định nghĩa Network Science là gì?
Network Science là Khoa học mạng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Network Science - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Khoa học Mạng lưới nghiên cứu sự liên kết giữa các lĩnh vực đa dạng của khoa học như thiết kế, thông tin và mạng lưới sinh học. Từ một peer-to-peer mạng đơn giản để, mạng cao cấp lớn như World Wide Web, mục đích chung của tất cả các cấu trúc mạng là tài nguyên mạng chia sẻ hoặc các thông tin như các tập tin, thư mục, máy in, máy quét, vv Các tính năng cốt lõi khoa học mạng là thiết kế nguyên tắc chung, các thuật toán và công cụ có thể chi phối các hoạt động mạng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các dịch vụ và ứng dụng khoa học mạng hay khoa học Internet là thực tế không giới hạn. khoa học mạng thường giúp đỡ để thu thập, lưu trữ và phân tích dữ liệu lớn và hỗ trợ cho việc tập trung vào các mô hình của sự tương tác giữa nhiều lĩnh vực nghiên cứu. nỗ lực này là tiếp tục áp dụng để kiểm tra các mô hình của các tập dữ liệu cho các hoạt động đa dạng hơn như các thí nghiệm sinh học, thông tin giao dịch trực tuyến, viễn thông và công nghệ giám sát. Một số trong những khía cạnh cơ bản thuộc phạm vi nghiên cứu của khoa học mạng bao gồm:
What is the Network Science? - Definition
Network science studies the links among diverse fields of sciences such as engineered, information and biological networks. From a simple peer-to-peer network to large, high-end networks like the World Wide Web, the common purpose of all network structures is to share network resources or information like files, folder, printers, scanners, etc. The core feature of network sciences is to design common principles, algorithms and tools that can govern these network activities.
Understanding the Network Science
The services and application of networking science or Internet science are practically unlimited. Network sciences often help to gather, store and analyze large data sets and assist in focusing on the pattern of interactions between multiple study disciplines. This endeavor is further applied to examine the pattern of data sets for more diverse activities like biological experiments, online trading information, telecommunication and surveillance technologies. Some of the fundamental aspects covered by the study of network sciences include:
Thuật ngữ liên quan
- Network
- Network Theory
- Peer-to-Peer Architecture (P2P Architecture)
- Data Modeling
- World Wide Web (WWW)
- Computer Science
- Algorithm
- Hacking Tool
- Geotagging
- Mosaic
Source: Network Science là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm