Network Troubleshooting

Định nghĩa Network Troubleshooting là gì?

Network TroubleshootingMạng đáp thắc mắc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Network Troubleshooting - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Mạng xử lý sự cố là các biện pháp tập thể và quá trình sử dụng để xác định, chẩn đoán và vấn đề quyết và các vấn đề trong một mạng máy tính.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Network Troubleshooting? - Definition

Network troubleshooting is the collective measures and processes used to identify, diagnose and resolve problems and issues within a computer network.

Understanding the Network Troubleshooting

Thuật ngữ liên quan

  • Troubleshooting
  • Hardware Troubleshooting
  • Software Troubleshooting
  • Network Management
  • Hacking Tool
  • Geotagging
  • Mosaic
  • InfiniBand
  • Snooping Protocol
  • Botnet

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *