Ninety-Ninety Rule

Định nghĩa Ninety-Ninety Rule là gì?

Ninety-Ninety RuleChín mươi chín mươi Rule. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ninety-Ninety Rule - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Các “90-90” bang quy tắc rằng 90 phần trăm đầu sử dụng xây dựng mã lên 90 phần trăm thời gian phát triển, và còn lại 10 phần trăm của xây dựng đang chiếm thêm 90 phần trăm. Với tổng thêm lên đến 180 phần trăm, IT này nói rõ ràng là châm biếm.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ý tưởng đằng sau các “90-90” quy tắc là trong 90 phần trăm đầu tiên của một dự án, mã xây dựng diễn ra một cách ổn định và tuyến tính. 10 phần trăm cuối cùng của xây dựng thường là nơi nhiều thách thức có thể thể hiện mình, ví dụ, trong gỡ lỗi, sửa chữa bộ khó khăn hơn các tính năng, hoặc đặt lo mọi việc trên một dự án. Có ý kiến ​​cho rằng căng nhà là nơi dự án trở nên thực sự khó khăn, và bắt đầu phải chịu đựng theo thời sưng lên. Một cách khác để đặt này là các dự án có xu hướng “kháng signoff cuối cùng” khi họ đang sắp hoàn thành.

What is the Ninety-Ninety Rule? - Definition

The “ninety-ninety” rule states that the first 90 percent of code construction uses up 90 percent of development time, and that the remaining 10 percent of code construction accounts for another 90 percent. With a total adding up to 180 percent, this IT saying is clearly satirical.

Understanding the Ninety-Ninety Rule

The idea behind the “ninety-ninety” rule is that in the first 90 percent of a project, code construction takes place in a steady and linear way. The last 10 percent of construction is often where more challenges might present themselves, for instance, in debugging, fixing tougher sets of features, or putting the finishing touches on a project. There is the idea that the home stretch is where projects become really difficult, and start to suffer from time bloat. Another way to put this is that projects tend to be “resistant to ultimate signoff” when they are nearing completion.

Thuật ngữ liên quan

  • Software Development Process
  • Software Development Life Cycle (SDLC)
  • Bell Labs
  • Project Administrator
  • Project Manager (PM)
  • Coding
  • DevOps
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *