Non-Maskable Interrupt (NMI)

Định nghĩa Non-Maskable Interrupt (NMI) là gì?

Non-Maskable Interrupt (NMI)Non-Maskable Interrupt (NMI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Non-Maskable Interrupt (NMI) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một ngắt phi maskable (NMI) là một loại phần cứng ngắt (hoặc tín hiệu tới bộ vi xử lý) mà ưu tiên a thread nhất định hoặc xử lý. Không giống như các loại ngắt, ngắt phi maskable không thể bị bỏ qua thông qua việc sử dụng các kỹ thuật mặt nạ ngắt.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ví dụ phổ biến của ngắt phi maskable bao gồm các loại nội lỗi hệ thống chipset, các vấn đề bộ nhớ tham nhũng, lỗi chẵn lẻ và lỗi ở mức độ cao cần chú ý ngay lập tức. Trong một nghĩa nào đó, một tổ chức phi maskable ngắt là một cách để ưu tiên tín hiệu nhất định trong hệ điều hành. Một ví dụ khác là ngắt sử dụng sự kiện phi maskable, nơi một máy ép dùng kiểm soát, alt, xóa để tạo ra một tín hiệu trực tiếp vào hệ thống khi máy tính không được đáp ứng. Đây là một ví dụ điển hình vì nó minh họa một loại “ghi đè” - chứ không phải chỉ sau thread chung hoặc quy trình, ctrl-alt-delete tạo ra một dấu hiệu cho thấy máy tính phải và sẽ đối phó với ngay.

What is the Non-Maskable Interrupt (NMI)? - Definition

A non-maskable interrupt (NMI) is a type of hardware interrupt (or signal to the processor) that prioritizes a certain thread or process. Unlike other types of interrupts, the non-maskable interrupt cannot be ignored through the use of interrupt masking techniques.

Understanding the Non-Maskable Interrupt (NMI)

Common examples of non-maskable interrupt include types of internal system chipset errors, memory corruption problems, parity errors and high-level errors needing immediate attention. In a sense, a non-maskable interrupt is a way to prioritize certain signals within the operating system. Another example is the user event non-maskable interrupt, where a user presses control, alt, delete to create an immediate signal to the system when the computer is not responding. This is a good example because it illustrates a kind of “override” – rather than just following the general thread or process, the ctrl-alt-delete produces a signal that the computer must and will deal with immediately.

Thuật ngữ liên quan

  • Interrupt
  • Interrupt Request (IRQ)
  • Software Interrupt
  • External Interrupt
  • Internal Interrupt
  • Alan Turing
  • Boolean Logic
  • Computer Science
  • Computer System
  • Deterministic System

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *