Định nghĩa Null là gì?
Null là Vô giá trị. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Null - một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Khi một biến không có giá trị, nó được coi là null. Có một giá trị null là khác so với việc có một giá trị từ 0, vì 0 là một giá trị thực tế. Tuy nhiên, khi được sử dụng trong một thử nghiệm boolean, cả hai vô zero kết quả trong một giá trị FALSE. Các lập trình viên thường sử dụng các bài kiểm tra boolean để xác định xem một biến đã được đưa ra một giá trị hay không.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Null? - Definition
When a variable has no value, it considered to be null. Having a null value is different than having a value of 0, since 0 is an actual value. However, when used in a boolean test, both null and zero result in a FALSE value. Programmers often use boolean tests to determine whether a variable has been given a value or not.
Understanding the Null
Thuật ngữ liên quan
- NUI
- Null Character
Source: Null là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm