Object-Oriented Programming (OOP)

Định nghĩa Object-Oriented Programming (OOP) là gì?

Object-Oriented Programming (OOP)Lập trình hướng đối tượng (OOP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Object-Oriented Programming (OOP) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Hướng đối tượng lập trình (OOP) là một mô hình lập trình phần mềm được xây dựng xung quanh đối tượng. Mô hình này compartmentalizes dữ liệu vào đối tượng (trường dữ liệu) và mô tả nội dung đối tượng và hành vi thông qua việc khai báo của lớp (phương pháp).

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

OOP đã trở thành mô hình lập trình của sự lựa chọn cho những thập kỷ qua hoặc hơn. thiết kế mô-đun OOP của phép các lập trình viên xây dựng phần mềm trong khối quản lý chứ không phải là với số lượng lớn các mã tuần tự.

What is the Object-Oriented Programming (OOP)? - Definition

Object-oriented programming (OOP) is a software programming model constructed around objects. This model compartmentalizes data into objects (data fields) and describes object contents and behavior through the declaration of classes (methods).

Understanding the Object-Oriented Programming (OOP)

OOP has been the programming model of choice for the last decade or more. OOP's modular design enables programmers to build software in manageable chunks rather than in large amounts of sequential code.

Thuật ngữ liên quan

  • Encapsulation
  • Polymorphism
  • Inheritance
  • Refactoring
  • Object
  • Object-Oriented Programming Language (OOPL)
  • Object Pooling
  • Objective Caml (OCaml)
  • Subject-Oriented Programming
  • Using Statement

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *