On-Demand Real-Time Analytics

Định nghĩa On-Demand Real-Time Analytics là gì?

On-Demand Real-Time AnalyticsOn-Demand Real-Time Analytics. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ On-Demand Real-Time Analytics - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Theo yêu cầu phân tích thời gian thực là một loại cung cấp dữ liệu mà người dùng có thể có được một cái nhìn thời gian thực duy nhất của dữ liệu bằng cách bắt đầu một sự kiện người dùng, chẳng hạn như yêu cầu báo cáo nhất định tại một thời điểm nhất định. Nói chung, phân tích thời gian thực là dữ liệu đó trở thành có sẵn cho các nhà phân tích ngay sau khi nó được tạo ra.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Theo yêu cầu phân tích thời gian thực là một trong hai loại chính của phân tích thời gian thực. Khác là liên tục phân tích thời gian thực, nơi dữ liệu được liên tục làm mới mà không cần người dùng phải làm bất cứ điều gì để yêu cầu nó. Một trong những loại phân tích thời gian thực dựa trên một số loại khá phức tạp của kiến ​​trúc CNTT mà hiệu quả có thể đưa dữ liệu từ nơi nó được tạo thành một kiến ​​trúc phần mềm lớn hơn và giao nó cho một người dùng cuối những người có thể được sử dụng một bộ hoàn toàn khác nhau của phần mềm chương trình.

What is the On-Demand Real-Time Analytics? - Definition

On-demand real-time analytics is a type of data provision where users can get a single real-time view of data by initiating a user event, such as requesting a given report at a certain time. In general, real-time analytics is data that becomes available to analysts as soon as it is created.

Understanding the On-Demand Real-Time Analytics

On-demand real-time analytics is one of two main categories of real-time analytics. The other is continuous real-time analytics, where data is continually refreshed without the user having to do anything to request it. Either of these types of real-time analytics rely on some pretty sophisticated types of IT architectures that can effectively bring data from where it is created into a greater software architecture and deliver it to an end user who may be using an entirely different set of software programs.

Thuật ngữ liên quan

  • Real-Time Analytics
  • Continuous Real-Time Analytics
  • Data Modeling
  • Data Warehouse (DW)
  • Server
  • Semantics
  • Master Data
  • Data Mining
  • Google Analytics
  • Unique Visitor

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *