Open Virtualization Format (OVF)

Định nghĩa Open Virtualization Format (OVF) là gì?

Open Virtualization Format (OVF)Mở Virtualization Format (OVF). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Open Virtualization Format (OVF) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Mở Virtualization Format (OVF) là một đặc điểm kỹ thuật mô tả một định dạng chuẩn mở, an toàn, hiệu quả, xách tay và có thể mở rộng để đóng gói và phân phối phần mềm cho các máy ảo. Các tiêu chuẩn OVF không phụ thuộc vào bất kỳ hypervisor cụ thể hoặc kiến ​​trúc vi xử lý. Với nhu cầu ngày càng cao về công nghệ phần mềm ảo hóa, có một nhu cầu rất lớn cho một cách tiêu chuẩn mở để đóng gói và phân phối các thiết bị ảo có thể chạy trên máy ảo.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Định dạng mở Virtualization cho phép khách hàng để trải nghiệm sự linh hoạt nâng cao, tính di động, nền tảng độc lập, xác minh, versioning, ký và cấp phép thuật ngữ ảo hóa cung cấp. OVF tạo điều kiện phân phối linh hoạt, an toàn và hiệu quả của phần mềm doanh nghiệp bằng cách cung cấp di động máy ảo trên nhiều nền tảng. Điều này giúp khách hàng và nhà cung cấp triển khai một máy ảo mà sau OVF đặc điểm kỹ thuật trên bất kỳ nền tảng ảo hóa. Một số tính năng quan trọng của OVF bao gồm:

What is the Open Virtualization Format (OVF)? - Definition

Open Virtualization Format (OVF) is a specification that describes an open-standard, secure, efficient, portable and extensible format for packaging and distributing software for virtual machines. The OVF standard is independent of any particular hypervisor or processor architecture. With the increasing demand for virtualization technology software, there is a great need for an open standard way to package and distribute the virtual appliances that can be run on virtual machines.

Understanding the Open Virtualization Format (OVF)

The Open Virtualization Format allows customers to experience the enhanced flexibility, portability, platform independence, verification, versioning, signing and licensing terms that virtualization provides. OVF facilitates flexible, secure and efficient distribution of enterprise software by providing virtual machine mobility across multiple platforms. This helps customers and vendors deploy a virtual machine that follows OVF specification on any virtualization platform. Some of the important features of OVF include:

Thuật ngữ liên quan

  • Virtualization
  • Hypervisor
  • Virtual Machine (VM)
  • Virtual Machine Configuration
  • Citrix Server
  • Application Virtualization
  • Clean Computing
  • Desktop Virtualization
  • Full Virtualization
  • Network Virtualization

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *