Opportunity Management System (OMS)

Định nghĩa Opportunity Management System (OMS) là gì?

Opportunity Management System (OMS)Hệ thống quản lý cơ hội (OMS). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Opportunity Management System (OMS) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một hệ thống quản lý cơ hội (OMS) là một hệ thống cung cấp thông tin về việc bán hàng hay cơ hội, cùng với thông tin hỗ trợ khác. Thông thường, các hệ thống này sẽ cung cấp một giao diện trực quan mà tổ chức một số loại dữ liệu như khách hàng hoặc định danh khách hàng tiềm năng, tình trạng giao dịch, mua hàng trước đây và thông tin liên quan khác sẽ giúp để hỗ trợ đội ngũ bán hàng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Về cơ bản, hệ thống quản lý cơ hội đại diện cho một tập hợp con của phần mềm quản lý quan hệ khách hàng, đơn vị tổ chức tất cả các loại dữ liệu về khách hàng để người bán giúp đỡ làm việc một cách thông minh hơn để tạo ra dẫn, theo đuổi các cơ hội và bán hàng thân thiết. Nhiều giải pháp CRM liên quan đến giao diện kỹ thuật số mà các chuyên gia bán hàng có thể nhận được at-a-lướt qua thông tin về khách hàng và sở thích cụ thể của họ, lịch sử mua hàng và xu hướng chung. Những công cụ này có thể mạnh mẽ bổ sung vào một bộ phận bán hàng.

What is the Opportunity Management System (OMS)? - Definition

An opportunity management system (OMS) is a system that provides information on sales leads or opportunities, along with other supporting information. Typically, these systems will provide a visual interface that organizes certain kinds of data like customer or potential customer identifiers, transaction status, past purchases and other relevant information that will help to assist sales teams.

Understanding the Opportunity Management System (OMS)

Essentially, opportunity management systems represent a subset of customer relationship management software, which organizes all kinds of data about customers to help sellers work more intelligently to generate leads, pursue opportunities and close sales. Many CRM solutions involve digital interfaces where sales professionals can get at-a-glance information about the customers and their specific preferences, purchase history and overall tendencies. These tools can be powerful additions to a sales department.

Thuật ngữ liên quan

  • Enterprise Resource Planning (ERP)
  • Customer Relationship Management (CRM) Dashboard (CRM Dashboard)
  • Sales Force Automation (SFA)
  • Remote Desktop
  • Mobile Phone
  • Help Desk
  • Contact List
  • Castanet
  • Client/Server Architecture
  • Middleware

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *