Optical Character Recognition (OCR)

Định nghĩa Optical Character Recognition (OCR) là gì?

Optical Character Recognition (OCR)Nhận dạng ký tự (OCR). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Optical Character Recognition (OCR) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Quang nhận dạng ký tự (OCR) đề cập đến cả công nghệ và quá trình đọc và chuyển đổi đánh máy, in hoặc các ký tự viết tay thành văn bản máy mã hóa hoặc một cái gì đó mà máy tính có thể thao tác. Nó là một tập hợp con của nhận dạng hình ảnh và được sử dụng rộng rãi như là một hình thức nhập dữ liệu với đầu vào là một số loại in kỷ lục tài liệu hoặc dữ liệu như báo cáo ngân hàng, hóa đơn bán hàng, hộ chiếu, sơ yếu lý lịch và danh thiếp. Tài liệu này được một trong hai quét hoặc một hình ảnh được thực hiện và nó tùy thuộc vào chương trình để nhận ra những nhân vật và đưa ra một đầu ra dưới dạng một tài liệu văn bản.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nhận dạng ký tự quang học là sự công nhận của các nhân vật ngôn ngữ cụ thể bởi một máy tính bằng cách phân tích một hình ảnh, mà đã là máy tính có thể đọc được. Điều này thường được thực hiện bằng cách lấy một hình ảnh của tài liệu đầu tiên bằng cách quét nó hay chụp ảnh kỹ thuật số. Điều này tạo ra một hình ảnh raster tạo thành từ các dữ liệu mà máy tính hiểu được, và thông qua các thuật toán được lập trình đặc biệt, hầu hết trong số đó được sử dụng trong lĩnh vực trí tuệ nhân tạo, máy tính nhận các mô hình trong hình ảnh, và trong trường hợp này các mô hình là các ký tự. Chương trình sau đó sẽ tạo ra hoặc mã ký tự đầu ra, thường ASCII, đó là tương đương với các nhân vật được công nhận từ hình ảnh đầu vào. Hầu hết các chương trình OCR phải được đào tạo để họ trở thành dàng nhận diện ký tự.

What is the Optical Character Recognition (OCR)? - Definition

Optical character recognition (OCR) refers to both the technology and process of reading and converting typed, printed or handwritten characters into machine-encoded text or something that the computer can manipulate. It is a subset of image recognition and is widely used as a form of data entry with the input being some sort of printed document or data record such as bank statements, sales invoices, passports, resumes and business cards. The document is either scanned or a picture is taken and it is up to the program to recognize the characters and give an output in the form of a text document.

Understanding the Optical Character Recognition (OCR)

Optical character recognition is the recognition of language-specific characters by a computer by analyzing an image, which is already computer-readable. This is often done by taking an image of the document first by scanning it or taking a digital picture. This creates a raster image made up of data that the computer understands, and through specifically programmed algorithms, most of which are used in the field of artificial intelligence, the computer recognizes the patterns in the image, and in this case the patterns are characters. The program then creates or outputs character codes, usually ASCII, that are equivalent to the recognized characters from the input image. Most OCR programs must be trained in order for them to become better at recognizing characters.

Thuật ngữ liên quan

  • Artificial Intelligence (AI)
  • Handwriting Recognition (HWR)
  • Gesture Recognition
  • Intelligent Character Recognition (ICR)
  • Scannable Resume
  • Companion Virus
  • Destructive Trojan
  • 3-D Software
  • QuickTime
  • MIDlet

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *