Định nghĩa Output (OP) là gì?
Output (OP) là Output (OP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Output (OP) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Đầu ra là các sản phẩm của máy tính hoặc phần mềm là hoạt động phần cứng, nơi đầu vào được định nghĩa là dữ liệu được đưa vào hệ thống CNTT.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tóm lại, ý tưởng về đầu vào / ra (I / O) đã thúc đẩy sự xuất hiện của công nghệ điện toán từ khởi đầu rất đầu tiên của mình trong hệ thống như ENIAC, máy tính thực sự đầu tiên đi tiên phong trong những năm 1940.
What is the Output (OP)? - Definition
Output is the products of computing or software were hardware activity, where input is defined as the data that are put into IT systems.
Understanding the Output (OP)
Taken together, the idea of input/output (I/O) has driven the emergence of computing technology from its very first beginnings in systems such as ENIAC, the first real computer pioneered in the 1940s.
Thuật ngữ liên quan
- Intelligent Input/Ouput (I2O)
- Input/Output (I/O)
- Memory
- Electronic Numerical Integrator And Computer (ENIAC)
- I/O Controller (IOC)
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
- Armored Virus
Source: Output (OP) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm