Packet Buffer

Định nghĩa Packet Buffer là gì?

Packet BufferGói Buffer. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Packet Buffer - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một bộ đệm gói là không gian bộ nhớ dành cho việc lưu trữ các gói tin đang chờ truyền qua mạng hoặc lưu trữ các gói tin nhận được qua mạng. Những không gian bộ nhớ hoặc là nằm trong một thẻ giao diện mạng (NIC) hoặc trong máy tính chứa thẻ. Các gói dữ liệu được lưu trữ tạm thời trong việc truyền tải thông tin để tạo ra một khu bảo tồn để sử dụng trong sự chậm trễ truyền gói hoặc trong một yêu cầu truyền lại. Gói đệm trong các hệ thống truyền thông làm giảm những tác động của sự chậm trễ gói và mất gói cho streaming. Đệm cung cấp thời gian cần thiết để đồng bộ hóa các gói dữ liệu và yêu cầu và thay thế những mất trong quá trình truyền.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bộ đệm gói thường được đặt trong các thiết bị tiếp nhận, mặc dù trong một số trường hợp chúng được sử dụng trong việc gửi các thiết bị cho phép lựa chọn nhanh chóng và truyền lại các gói tin theo yêu cầu của các thiết bị vào cuối nhận. Gói cho mỗi ứng dụng được ghép vào dòng duy nhất. Một thuật toán quản lý bộ đệm gói tin xác định liệu một gói có được chấp nhận hay từ chối. gói Accepted được đặt vào trong logic đầu tiên, lần đầu tiên ra (FIFO) hàng đợi, trong đó mỗi ứng dụng có hàng đợi riêng của mình trong bộ đệm gói tin. Một gói được chấp nhận vẫn còn trong bộ đệm cho đến khi một ứng dụng lấy nó. Mới đến các gói tin bị từ chối khi bộ đệm đầy. Một bộ đệm gói song song kết hợp một mô-đun bộ nhớ động cá nhân ram (DRAM) để mô phỏng một bộ nhớ đệm thông thường, nơi mỗi mô-đun có cùng kích thước, dữ liệu rộng và thời gian truy cập. tổng số lượng dữ liệu đệm là khả năng đệm tổng hợp của tất cả các mô-đun bộ nhớ. Đọc và viết các hoạt động được thực hiện một cách đường ống trong module bộ nhớ cá nhân. Trong khi một gói tin được ghi vào một số mô-đun bộ nhớ khác, các gói tin mới đến được viết bằng module hiện không được truy cập. Pipelined và truy cập đồng thời cho cá nhân module bộ nhớ tăng các tập hợp băng thông, giảm tải trong bộ nhớ cá nhân.

What is the Packet Buffer? - Definition

A packet buffer is memory space set aside for storing packets awaiting transmission over networks or storing packets received over networks. These memory spaces are either located in a network interface card (NIC) or in the computer that holds the card. Packets are stored temporarily during the transmission of information to create a reserve for use during packet transmission delays or during a retransmission request. Packet buffering in media systems reduces the effects of packet delays and packet loss for streaming. Buffering provides the necessary time to synchronize packets and request and replace those lost during transmission.

Understanding the Packet Buffer

Packet buffers are normally located in receiving devices, although in some cases they are used in sending devices to permit the rapid selection and retransmission of packets requested by devices on the receiving end. Packets for every application are multiplexed into single streams. A packet buffer management algorithm determines whether a packet has to be accepted or rejected. Accepted packets are placed into logical first in, first out (FIFO) queues, where each application has its own queue in packet buffers. An accepted packet remains in the buffer until an application retrieves it. Newly arrived packets are rejected when the buffer is full. A parallel packet buffer incorporates an individual dynamic random-access memory (DRAM) memory module in order to emulate a common memory buffer, where every module has the same size, data width and access time. The total amount of data buffered is the aggregate buffering capacity of every memory module. Read and write operations are performed in a pipeline manner in individual memory modules. While a packet is written to some other memory module, newly arrived packets are written in modules that are not currently being accessed. Pipelined and simultaneous access to individual memory modules boosts aggregate bandwidth, reducing loads in individual memory.

Thuật ngữ liên quan

  • Packet
  • Buffer
  • Data Transmission
  • High-Speed Packet Access (HSPA)
  • Packet Filtering
  • Ethernet
  • Local Area Network (LAN)
  • Wide Area Network (WAN)
  • Hypertext Transfer Protocol (HTTP)
  • Internet

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *