Parse

Định nghĩa Parse là gì?

ParseParse. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Parse - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Để phân tích cú pháp, khoa học máy tính, là nơi mà một chuỗi các lệnh - thường là một chương trình - được tách ra thành các thành phần dễ dàng hơn xử lý, được phân tích cú pháp chính xác và sau đó gắn liền với thẻ xác định từng thành phần. sau đó máy tính có thể xử lý từng chương trình đoạn và biến nó thành ngôn ngữ máy.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Để phân tích cú pháp là để chia tay một câu hoặc nhóm từ vào thành phần riêng biệt, bao gồm định nghĩa của chức năng hoặc hình thức của mỗi phần. Định nghĩa kỹ thuật bao hàm khái niệm tương tự.

What is the Parse? - Definition

To parse, in computer science, is where a string of commands – usually a program – is separated into more easily processed components, which are analyzed for correct syntax and then attached to tags that define each component. The computer can then process each program chunk and transform it into machine language.

Understanding the Parse

To parse is to break up a sentence or group of words into separate components, including the definition of each part's function or form. The technical definition implies the same concept.

Thuật ngữ liên quan

  • Compiler
  • Syntax
  • Lexeme
  • C++ Programming Language
  • Java
  • PHP: Hypertext Preprocessor (PHP)
  • Practical Extraction and Report Language (Perl)
  • Third Generation (Programming) Language (3GL)
  • Commit
  • Access Modifiers

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *