Performant

Định nghĩa Performant là gì?

PerformantPerformant. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Performant - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Phương tiện performant rằng một cái gì đó đang làm việc một cách chính xác hoặc cũng đủ để được coi là chức năng. Trong một bối cảnh công nghệ, thuật ngữ này được cho là có nguồn gốc với các lập trình viên tìm kiếm một từ ngắn gọn để diễn tả rằng một hệ thống hoặc chương trình sẽ làm việc, nhưng có thể vẫn chưa được tối ưu. Performant thể đã đến từ một từ ghép giữa hiệu suất và tuân thủ QTI - như trong làm việc và đáp ứng các tiêu chuẩn hiện hành.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Performant đã trở thành một từ thông dụng kinh doanh ngoài việc lập trình viên tiếng lóng. Về cơ bản, performant là một cách fancier nói rằng một chương trình hoặc hệ thống là có thể chấp nhận. Tùy thuộc vào bối cảnh, điều này có nghĩa là tốt, đủ để gói và bán, hoặc chỉ đơn giản là đủ tốt để nâng lên tầm cao mới của thử nghiệm. Trong một số hoàn cảnh, performant có thể có nghĩa là một sản phẩm là tốt như nó có thể được trong khi vẫn tiết kiệm chi phí hiệu quả, và rằng bất cứ lúc thêm chi cho nó sẽ đẩy chi phí phát triển vượt ra ngoài ngân sách.

What is the Performant? - Definition

Performant means that something is working correctly or well enough to be considered functional. In a technology context, this term is believed to have originated with programmers seeking a concise word to express that a system or program will work, but may not yet be optimal. Performant may have come from a portmanteau of performance and conformant - as in working and meeting existing standards.

Understanding the Performant

Performant has become a business buzzword in addition to being programmer slang. Essentially, performant is a fancier way of saying that a program or system is acceptable. Depending on the context, this could mean good enough to package and sell, or simply good enough to elevate to the next level of testing. In some contexts, performant may mean a product is as good as it can be while remaining cost-effective, and that any additional time spent on it will push development costs beyond the budget.

Thuật ngữ liên quan

  • Buzzword-Compliant
  • Death by Tweakage (DBT)
  • Creeping Featuritis
  • Scope Creep
  • Forward Compatible
  • Key Performance Indicators (KPI)
  • Backsourcing
  • Cloud Provider
  • Data Mart
  • Retrosourcing

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *