Personal Health Information (PHI)

Định nghĩa Personal Health Information (PHI) là gì?

Personal Health Information (PHI)Thông tin sức khỏe cá nhân (PHI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Personal Health Information (PHI) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Thông tin y tế cá nhân (PHI) là một chủng loại thông tin mà đề cập đến hồ sơ y tế của một cá nhân và lịch sử, được bảo vệ theo trình Bảo hiểm Y tế và Luật Trách nhiệm giải trình (HIPAA). Việc bảo vệ PHI bao gồm một phổ rộng các chi nhánh cho các doanh nghiệp và cá nhân.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các loại thông tin được phân loại như PHI chủ yếu bao gồm các bộ các chỉ số y tế, chẳng hạn như:

What is the Personal Health Information (PHI)? - Definition

Personal health information (PHI) is a category of information that refers to an individual's medical records and history, which are protected under the Health Insurance Portability and Accountability Act (HIPAA). The protection of PHI includes a wide spectrum of ramifications for businesses and individuals.

Understanding the Personal Health Information (PHI)

The types of information categorized as PHI primarily include sets of medical indicators, such as:

Thuật ngữ liên quan

  • Health Insurance Portability And Accountability Act (HIPAA)
  • Electronic Medical Record (EMR)
  • Security Architecture
  • Digital Asset Management (DAM)
  • Data
  • Destructive Trojan
  • Burst Mode
  • Expansion Bus
  • InfiniBand
  • Data Center

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *