Phishing

Định nghĩa Phishing là gì?

PhishingPhishing. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Phishing - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Phishing là hành vi gian lận thu thập thông tin cá nhân và nhạy cảm, chẳng hạn như số thẻ tín dụng, nhận dạng cá nhân và tên người dùng tài khoản và mật khẩu. Sử dụng một tập hợp các kỹ thuật social engineering và chuyên môn lập trình máy tính, website lừa đảo người nhận email thu hút và sử dụng Web tin rằng một trang web giả mạo là hợp pháp và chính hãng. Trong thực tế, nạn nhân lừa đảo sau phát hiện ra danh tính cá nhân của mình và thông tin quan trọng khác đã bị đánh cắp và tiếp xúc.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tương tự như câu cá ở một cái hồ hoặc sông, lừa đảo là biệt ngữ máy tính cho cá qua Internet để biết thông tin cá nhân. Thuật ngữ này được sử dụng lần đầu vào năm 1996, khi hành động đầu tiên lừa đảo đã được ghi lại. sử dụng lừa đảo liên kết thao tác, trốn lọc hình ảnh và trang web giả mạo để đánh lừa người sử dụng Web vào suy nghĩ rằng một trang web giả mạo là chính hãng và hợp pháp. Khi người dùng nhập thông tin quan trọng, ông ngay lập tức trở thành một nạn nhân lừa đảo. May mắn thay, nạn nhân lừa đảo là phòng ngừa được. Các biện pháp phòng ngừa an ninh sau đây được đề nghị:

What is the Phishing? - Definition

Phishing is the fraudulent act of acquiring private and sensitive information, such as credit card numbers, personal identification and account usernames and passwords. Using a complex set of social engineering techniques and computer programming expertise, phishing websites lure email recipients and Web users into believing that a spoofed website is legitimate and genuine. In actuality, the phishing victim later discovers his personal identity and other vital information have been stolen and exposed.

Understanding the Phishing

Similar to fishing in a lake or river, phishing is computer lingo for fishing over the Internet for personal information. The term was first used in 1996, when the first phishing act was recorded. Phishing uses link manipulation, image filter evasion and website forgery to fool Web users into thinking that a spoofed website is genuine and legitimate. Once the user enters vital information, he immediately becomes a phishing victim. Fortunately, phishing victimization is preventable. The following security precautions are recommended:

Thuật ngữ liên quan

  • Spam
  • Hacking
  • Intrusion Prevention System (IPS)
  • Email Bomb
  • Virus
  • Anti-Phishing Service
  • Phreaking
  • Twishing
  • Typosquatting
  • Vishing

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *