Định nghĩa Piracy là gì?
Piracy là vi phạm bản quyền. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Piracy - một thuật ngữ thuộc nhóm Software Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 4/10
Khi cài đặt một ai đó và sử dụng phần mềm thương mại mà không phải trả cho các chương trình, nó được gọi là "ăn cắp" phần mềm. Tên này xuất phát từ ý nghĩa truyền thống của từ "cướp biển", mà là một tên tội phạm đi biển mà đánh cắp và loots đạc từ những người khác. Nhưng xa cướp biển biển khuôn mẫu, một tên cướp biển phần mềm có thể được bất cứ ai sở hữu một máy tính. Phần mềm vi phạm bản quyền được cam kết bằng cách đơn giản tải xuống hoặc sao chép một chương trình mà người dùng đã không được trả tiền.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Piracy? - Definition
When someone installs and uses commercial software without paying for the program, it is called "pirating" the software. This name comes from the traditional meaning of the word "pirate," which is a sea-faring criminal that steals and loots belongings from others. But far from the stereotypical sea pirate, a software pirate can be anyone who owns a computer. Software piracy is committed by simply downloading or copying a program that a user has not paid for.
Understanding the Piracy
Thuật ngữ liên quan
- Pipeline
- Pixel
Source: Piracy là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm