Định nghĩa Pixelation là gì?
Pixelation là Pixelation. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pixelation - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Pixelation là một thuật ngữ được sử dụng trong đồ họa máy tính để mô tả phần mờ hoặc mờ trong một hình ảnh do tầm nhìn của các yếu tố hiển thị hình vuông đơn màu hoặc pixel riêng lẻ. Nó chủ yếu xảy ra với những người không-vector hoặc hình ảnh raster-based hoặc với những hình ảnh đó là độ phân giải phụ thuộc do số lượng điểm ảnh trên mỗi inch của bức ảnh là thấp. Đối với một hình ảnh chất lượng tốt, pixelation phải tránh hoặc giảm thiểu.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Pixelation chủ yếu xảy ra khi thay đổi kích thước của raster hoặc không vector hình ảnh được mở rộng đến một điểm mà pixel cá nhân có thể được quan sát. Nói cách khác, pixelation xảy ra khi các điểm ảnh được kéo dài đến một điểm xa hơn kích thước ban đầu của họ. Điều này sẽ làm cho mờ hoặc bộ phận mờ trong hình ảnh.
What is the Pixelation? - Definition
Pixelation is the term used in computer graphics to describe blurry sections or fuzziness in an image due to visibility of single-colored square display elements or individual pixels. It mostly occurs with non-vector or raster-based images or with images which are resolution dependent due to the number of pixels per inch of the image being low. For a good quality image, pixelation must be avoided or minimized.
Understanding the Pixelation
Pixelation mostly occurs when resizing of the raster or non-vector images are enlarged to a point where individual pixels can be observed. In other words, pixelation occurs when the pixels are stretched to a point beyond their original size. This in turn causes the fuzziness or blurry sections in the image.
Thuật ngữ liên quan
- Pixel
- Pixels Per Inch (PPI)
- CIE Color Model
- Offset Printing
- True Color
- Greeking
- Style Sheet
- ActionScript
- Aliasing
- Alpha Channel
Source: Pixelation là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm