Polymorphism

Định nghĩa Polymorphism là gì?

PolymorphismPolymorphism. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Polymorphism - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Polymorphism là một khái niệm lập trình hướng đối tượng mà đề cập đến khả năng của một biến, hàm hay đối tượng để đảm nhận nhiều hình thức. Một ngôn ngữ có tính năng đa hình cho phép các nhà phát triển chương trình trong chung chứ không phải là chương trình trong cụ thể.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong một ngôn ngữ lập trình triển lãm đa hình, các đối tượng của các lớp thuộc cây thứ bậc tương tự (kế thừa từ một lớp cơ sở chung) có thể sở hữu các chức năng mang tên giống nhau, nhưng từng có hành vi khác nhau.

What is the Polymorphism? - Definition

Polymorphism is an object-oriented programming concept that refers to the ability of a variable, function or object to take on multiple forms. A language that features polymorphism allows developers to program in the general rather than program in the specific.

Understanding the Polymorphism

In a programming language that exhibits polymorphism, objects of classes belonging to the same hierarchical tree (inherited from a common base class) may possess functions bearing the same name, but each having different behaviors.

Thuật ngữ liên quan

  • Ad Hoc Polymorphism
  • Parametric Polymorphism
  • Polymorphic Virus
  • Object-Oriented Programming (OOP)
  • Polymorphic Malware
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *