Định nghĩa PPI là gì?
PPI là PPI. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ PPI - một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 6/10
Bệ để các điểm ảnh trên mỗi inch." Độ phân giải của hình ảnh in thường được đo bằng DPI, hoặc "chấm trên mỗi inch." Các DPI mô tả bao nhiêu chấm mực máy in in trên mỗi dòng mỗi inch. Do đó, càng cao DPI, càng chi tiết của hình ảnh in. Tuy nhiên, ngay cả khi một bức ảnh được in với một DPI cao, các chi tiết thể hiện trong hình ảnh này chỉ có thể là cao như PPI.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the PPI? - Definition
Stands for "Pixels Per Inch." The resolution of a printed photo is often measured in DPI, or "dots per inch." The DPI describes how many dots of ink the printer prints per line per inch. Therefore, the higher the DPI, the greater the detail of the printed image. However, even if a photo is printed with a high DPI, the detail represented in the photo can only be as high as the PPI.
Understanding the PPI
Thuật ngữ liên quan
- PPGA
- PPL
Source: PPI là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm