PPL

Định nghĩa PPL là gì?

PPLPPL. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ PPL - một thuật ngữ thuộc nhóm Internet Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 7/10

Viết tắt của "Pay Per Lead." PPL cũng tương tự như CPL, nhưng các biện pháp chi phí cho mỗi chì từ góc nhìn của nhà quảng cáo. Ví dụ, nếu một nhà quảng cáo trả $ 500 cho 1.000 dẫn, PPL trung bình của nhà quảng cáo là $ 0.50 ($ 500? 1000). Dẫn có thể được bất cứ điều gì từ quan điểm trang cơ bản để mua sản phẩm hoặc đăng ký dịch vụ mới. Khách hàng tiềm năng tạo thêm thu nhập thường có một PPL cao hơn.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the PPL? - Definition

Stands for "Pay Per Lead." PPL is similar to CPL, but measures the cost per lead from the advertiser's perspective. For example, if an advertiser pays $500 for 1,000 leads, the advertiser's average PPL is $0.50 ($500 ? 1000). Leads can be anything from basic page views to product purchases or new service signups. Leads that generate more revenue generally have a higher PPL.

Understanding the PPL

Thuật ngữ liên quan

  • PPI
  • PPM

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *