Programmatic Advertising

Định nghĩa Programmatic Advertising là gì?

Programmatic AdvertisingChương trình quảng cáo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Programmatic Advertising - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Quảng cáo chương trình tự động hóa quá trình nhắm mục tiêu mua quảng cáo. đấu giá thời gian thực tạo mua thuật toán điều khiển cho bộ quảng cáo trong các kênh truyền hình và các địa điểm khác nhau. quảng cáo chương trình thay đổi đáng kể trong những cách mà các nhà tiếp thị chọn địa điểm cho vị trí quảng cáo kỹ thuật số.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quảng cáo chương trình sử dụng ấn tượng như một thước đo. Các thuật toán tìm kiếm mua quảng cáo tối ưu hóa và làm cho họ cho phù hợp. Tất cả các vết cắt này ra rất nhiều các yếu tố con người cố ý chọn mua quảng cáo riêng lẻ hoặc mua bộ lớn của quảng cáo.

What is the Programmatic Advertising? - Definition

Programmatic advertising automates the process of targeting ad buys. Real-time auctions create algorithm-driven purchases for sets of ads in different channels and locations. Programmatic advertising dramatically changes the ways that marketers select venues for digital ad placement.

Understanding the Programmatic Advertising

Programmatic advertising uses impressions as a metric. Algorithms look for optimized ad purchases and make them accordingly. All of this cuts out a lot of the human element of deliberately choosing individual ad purchases or the purchases of large sets of ads.

Thuật ngữ liên quan

  • Automated Testing
  • Marketing Automation
  • Ad Targeting
  • Ad Tech
  • Algorithm
  • Keyword
  • Affiliate Program
  • Click-and-Mortar
  • Co-branding
  • Co-marketing

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *