Định nghĩa Project Manager (PM) là gì?
Project Manager (PM) là Giám đốc dự án (PM). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Project Manager (PM) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một người quản lý dự án là người chịu trách nhiệm lãnh đạo một dự án từ khi thành lập đến thực hiện. Điều này bao gồm việc lập kế hoạch, thực hiện và quản lý con người, nguồn lực và phạm vi của dự án. quản lý dự án phải có kỷ luật để tạo ra các mục tiêu rõ ràng và có thể đạt được và để xem chúng thông qua để hoàn thành. Người quản lý dự án có trách nhiệm đầy đủ và thẩm quyền để hoàn thành dự án được giao.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trách nhiệm Một người quản lý dự án bao gồm quản lý tổng thể, nhưng anh ta hoặc cô hiếm khi được trực tiếp tham gia với các hoạt động mà thực sự tạo ra kết quả cuối cùng. Vị trí cũng giám sát bất kỳ sản phẩm có liên quan và các dịch vụ, các công cụ và kỹ thuật dự án để giúp đảm bảo thực hành tốt. Bên cạnh đó, các nhà quản lý dự án chịu trách nhiệm tuyển dụng và xây dựng đội dự án, và làm cho dự báo về rủi ro và không chắc chắn của dự án.
What is the Project Manager (PM)? - Definition
A project manager is the person responsible for leading a project from its inception to execution. This includes planning, execution and managing the people, resources and scope of the project. Project managers must have the discipline to create clear and attainable objectives and to see them through to successful completion. The project manager has full responsibility and authority to complete the assigned project.
Understanding the Project Manager (PM)
A project manager's responsibilities include overall management, but he or she is seldom directly involved with the activities that actually produce the end result. The position also oversees any associated products and services, project tools and techniques to help ensure good practices. In addition, project managers are responsible for recruiting and building project teams, and making projections about the project's risks and uncertainties.
Thuật ngữ liên quan
- Project Management
- Project Administrator
- Project Director
- Project Analyst
- Project Control Officer
- Project Management Software
- Software Development Process
- Time to Market
- Seat Management
- Microsoft Certified Trainer (MCT)
Source: Project Manager (PM) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm