Prototype-Based Programming

Định nghĩa Prototype-Based Programming là gì?

Prototype-Based ProgrammingLập trình Prototype-Based. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Prototype-Based Programming - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Lập trình dựa trên nguyên mẫu là một phong cách của chương trình, trong đó đối tượng đã tạo được nhân bản vô tính và tái sử dụng để xây dựng một chương trình hoặc ứng dụng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Dựa trên nguyên mẫu lập trình chủ yếu là một mô hình lập trình mà các công trình trên các khái niệm về nhân bản đối tượng và tạo mẫu. Nó sử dụng thừa kế đối tượng, trong đó một đối tượng có thể được tái sử dụng bởi một đối tượng khác mà không cần phải tạo ra bất kỳ tầng lớp phụ huynh. Chẳng hạn như khi sử dụng "nguyên mẫu" chức năng / phương pháp trong JavaScript, một đối tượng có thể được gọi / sử dụng trong một chương trình khác mà không cần xác định các lớp học. JavaScript tạo ra một mối liên hệ giữa các đối tượng mới và các đối tượng chính. Các nhân bản / sao chép / prototyped đối tượng hoạt động theo cách tương tự như các đối tượng chính.

What is the Prototype-Based Programming? - Definition

Prototype-based programming is a style of programming in which already-created objects are cloned and reused to construct a program or applications.

Understanding the Prototype-Based Programming

Prototype-based programming primarily is a programming model that works on the concept of object cloning and prototyping. It utilizes object inheritance, where one object can be reused by another object without the need for creating any parent class. Such as when using "prototype" function/method in JavaScript, an object can be called/used in another program without defining its class. The JavaScript creates a link between the new object and the primary object. The cloned/copied/prototyped object works the same way as the primary object.

Thuật ngữ liên quan

  • Object-Oriented Programming (OOP)
  • Object-Oriented Programming Language (OOPL)
  • Object-Oriented
  • Object
  • Inheritance
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *