Định nghĩa Qualified Security Assessor (QSA) là gì?
Qualified Security Assessor (QSA) là Đánh giá bảo mật đủ điều kiện (QSA). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Qualified Security Assessor (QSA) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một giám định an ninh trình độ (QSA) là một cá nhân được ủy quyền để xác nhận sự tuân thủ của một tổ chức để các yêu cầu của thanh toán thẻ Công nghiệp bảo mật dữ liệu tiêu chuẩn (PCI DSS). Một QSA tiến hành đánh giá và kiểm toán việc kiểm soát an ninh và tuân thủ của một tổ chức phù hợp với hướng dẫn mới nhất được cung cấp bởi nói chuẩn. Đối với một sự tuân thủ hiệu quả cho PCI DSS, nó thường được khuyến khích để có các yêu cầu xác nhận bởi một QSA độc lập.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chuyên gia tư vấn an ninh và các chuyên gia kiểm toán thường là những ứng cử viên được đề nghị cho một chương trình an ninh giám định đủ điều kiện. Chúng có thể được chứng nhận và tái chứng nhận bằng việc tham dự đào tạo được cung cấp bởi các ngành công nghiệp thẻ thanh toán cùng với vượt qua kỳ thi chứng nhận. Một QSA trải qua một cuộc tái chứng nhận cần phải theo đuổi thêm giáo dục thường xuyên chuyên nghiệp, có thể được lấy từ kinh nghiệm làm việc khác và đào tạo.
What is the Qualified Security Assessor (QSA)? - Definition
A qualified security assessor (QSA) is an individual who is authorized to validate the adherence of an organization to the requirements of the Payment Card Industry Data Security Standard (PCI DSS). A QSA conducts the assessments and audits the security and compliance controls of an organization in accordance with the latest guidelines provided by the said standard. For an effective adherence to the PCI DSS, it is often recommended to have the requirements validated by an independent QSA.
Understanding the Qualified Security Assessor (QSA)
Security consultants and audit professionals are often the recommended candidates for a qualified security assessor program. They can be certified and recertified by attending the training provided by the payment card industry along with passing the certification exam. A QSA undergoing a recertification needs to pursue additional continuing professional education, which can be obtained from other work experiences and training.
Thuật ngữ liên quan
- Security Architecture
- Certified Information Systems Security Professional (CISSP)
- Payment Card Industry (PCI)
- Payment Card Industry Security Standards Council (PCI SSC)
- Information Systems Security Engineer (ISSE)
- Banker Trojan
- Binder
- Blended Threat
- Blind Drop
- Browser Modifier
Source: Qualified Security Assessor (QSA) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm