Query String

Định nghĩa Query String là gì?

Query StringChuỗi truy vấn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Query String - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một chuỗi truy vấn là một phần của một URL nơi dữ liệu được truyền cho một ứng dụng web và / hoặc cơ sở dữ liệu back-end. Lý do chúng tôi cần truy vấn chuỗi là các giao thức HTTP là quốc tịch do thiết kế. Đối với một trang web để được bất cứ điều gì nhiều hơn một cuốn sách nhỏ, bạn cần phải duy trì trạng thái (lưu trữ dữ liệu). Có một số cách để làm điều này: Trên hầu hết các máy chủ web, bạn có thể sử dụng giống như trạng thái phiên server-side. Trên máy khách, bạn có thể lưu trữ thông qua các tập tin cookie. Hoặc trong URL, bạn có thể lưu trữ dữ liệu thông qua một chuỗi truy vấn.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trên trang web trên toàn thế giới, tất cả các URL có thể được chia nhỏ thành các giao thức, vị trí của tập tin (hay chương trình) và chuỗi truy vấn. Các giao thức mà bạn nhìn thấy trong một trình duyệt là hầu như luôn luôn HTTP; vị trí là hình thức điển hình của tên máy và tên tập tin (ví dụ, www.techopedia.com/somefile.html), và chuỗi truy vấn là bất cứ điều gì sau dấu dấu hỏi ( "?").

What is the Query String? - Definition

A query string is the portion of a URL where data is passed to a web application and/or back-end database. The reason we need query strings is that the HTTP protocol is stateless by design. For a website to be anything more than a brochure, you need to maintain state (store data). There are a number of ways to do this: On most web servers, you can use something like session state server-side. On the client, you can store via cookies. Or in the URL, you can store data via a query string.

Understanding the Query String

On the world wide web, all URLs can be broken down into the protocol, the location of the file (or program) and the query string. The protocol you see in a browser is almost always HTTP; the location is the typical form of the hostname and filename (for example, www.techopedia.com/somefile.html), and the query string is whatever follows the question mark sign ("?").

Thuật ngữ liên quan

  • Uniform Resource Locator (URL)
  • Persistent URL (PURL)
  • URL Shortening
  • Hypertext Transfer Protocol (HTTP)
  • Hypertext Markup Language (HTML)
  • HTML5
  • Cross Site Scripting (XSS)
  • Web Form
  • Search Engine Query
  • Suffix Tree

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *