Radio Frequency Field (RF Field)

Định nghĩa Radio Frequency Field (RF Field) là gì?

Radio Frequency Field (RF Field)Tần số vô tuyến Field (RF Field). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Radio Frequency Field (RF Field) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một lĩnh vực tần số vô tuyến (RF lĩnh vực) là một dòng điện xoay chiều mà khi đặt qua một ăng-ten, tạo ra một trường điện từ để phát sóng không dây hoặc thông tin liên lạc bằng cách gửi một dòng điện qua một ăng-ten. RF lĩnh vực được sản xuất từ ​​các nguồn khác nhau như truyền điện thoại di động phát thanh truyền thông, phát thanh truyền hình, radar, và điện thoại di động. Còn được gọi là sóng vô tuyến.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Radio Frequency Field (RF Field)? - Definition

A radio frequency field (RF field) is an alternating current which, when put through an antenna, generates an electromagnetic field for wireless broadcasting or communication by sending a current through an antenna. RF fields are produced by various sources such as mobile radio communication transmissions, radio and television broadcasting, radar, and cell phones. Also known as a radio wave.

Understanding the Radio Frequency Field (RF Field)

Thuật ngữ liên quan

  • Wireless
  • Radio Frequency (RF)
  • Radio Frequency Interference (RFI)
  • Radio Frequency Identification (RFID)
  • RFID Chip
  • Radio Propagation
  • IEEE 802.11b
  • IEEE 802.11e
  • IEEE 802.11g
  • IEEE 802.11x

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *