Định nghĩa Radiosity là gì?
Radiosity là Radiosity. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Radiosity - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Radiosity là một thuật ngữ cho một bộ thuật toán đặc biệt giúp để bắt chước sự khuếch tán của các quá trình chiếu sáng ánh sáng hoặc tự nhiên. Đó là một sự cải thiện chung về vẽ đồ họa máy tính mà trước đó đã được thực hiện với các thuật toán chiếu sáng trực tiếp.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Có gì radiosity làm chủ yếu là cung cấp một thiết kế chiếu sáng phức tạp hơn trong đồ họa render phản ánh mép mờ, bóng và những gì được gọi là “bóng umbra.” Hiệu ứng này có thể nhìn thấy trong bóng và tỷ lệ hao hụt không gian phẳng chiếu sáng nơi ánh sáng dần dần lọc ra và nơi ánh sáng được phát ra theo những cách phức tạp với viền mờ và các tính năng khác. Nâng cao này những gì các nhà phát triển có thể làm trong đồ họa máy tính mà không cần điều chỉnh bằng tay.
What is the Radiosity? - Definition
Radiosity is a term for a particular algorithm set that helps to mimic the diffusion of light or natural illumination processes. It is a general improvement on computer graphics rendering which was previously done with direct illumination algorithms.
Understanding the Radiosity
What radiosity does is essentially provide a more sophisticated illumination design in graphics rendering that reflects blurred edges, shadows and what is called a “shadow umbra.” This effect is visible in the shading and gradations of flat illuminated spaces where light gradually filters out and where light is radiated in elaborate ways with blurred edging and other features. This enhances what developers are able to do in computer graphics without manual adjustment.
Thuật ngữ liên quan
- Graphics
- Graphics Accelerator
- Rendering
- Vector Display
- Raster Graphics
- 3-D Software
- Computer Animation
- Chroma Key
- Accelerator Board
- Autotracing
Source: Radiosity là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm