RAID 2 Recovery

Định nghĩa RAID 2 Recovery là gì?

RAID 2 RecoveryRAID 2 Phục hồi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ RAID 2 Recovery - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

RAID 2 phục hồi là quá trình phục hồi và khôi phục dữ liệu trong một cơ sở hạ tầng RAID 2.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

RAID 2 phục hồi thường được thực hiện thông qua phần mềm phục hồi RAID quét từng ổ đĩa hoặc mảng cho dữ liệu bị hỏng hoặc bị xóa hoặc thông tin Hamming chẵn lẻ. Thông thường, RAID 2 phục hồi đòi hỏi phục hồi Hamming đang chẵn lẻ để khôi phục lại dữ liệu theo thứ tự chẵn lẻ chính xác. Thông tin này được lưu trữ trên một hoặc nhiều ổ đĩa chẵn lẻ. Nếu ổ đĩa cài đặt trong mảng bị một vấn đề vật lý như vụ tai nạn đầu hoặc vấn đề trục chính, nó phải được thể chất thay thế trước khi hoạt động có thể được phục hồi trên RAID.

What is the RAID 2 Recovery? - Definition

RAID 2 recovery is the process of recovering and restoring data in a RAID 2 infrastructure.

Understanding the RAID 2 Recovery

RAID 2 recovery is usually performed through RAID recovery software that scans each drive or array for corrupted or deleted data or hamming parity information. Typically, RAID 2 recovery requires recovering hamming code parity to restore data in the correct parity order. This information is stored on one or more parity drives. If the drives installed within the array suffered a physical problem such as head crash or spindle problem, it must be physically replaced before operation can be restored on the RAID.

Thuật ngữ liên quan

  • RAID Recovery Software
  • RAID Data Recovery
  • RAID 4 Recovery
  • RAID 3 Recovery
  • RAID Reconstruction
  • Memory Address
  • Alan Turing
  • Digital
  • Cumulative Incremental Backup
  • Data at Rest

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *