Định nghĩa Raw Data là gì?
Raw Data là Dữ liệu thô. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Raw Data - một thuật ngữ thuộc nhóm Software Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 6/10
dữ liệu thô là dữ liệu máy tính chưa qua chế biến. Những thông tin này có thể được lưu trữ trong một tập tin, hoặc có thể chỉ là một tập hợp các số và ký tự được lưu trữ trên ở đâu đó trong ổ cứng của máy tính. Ví dụ, thông tin nhập vào một cơ sở dữ liệu thường được gọi là dữ liệu thô. Các dữ liệu hoặc có thể được nhập vào bởi người dùng hoặc tạo ra bởi các máy tính riêng của mình. Bởi vì nó chưa được xử lý bởi máy tính trong bất kỳ cách nào, nó được coi là "dữ liệu thô." Tiếp tục thực hiện tương tự nấu nướng, dữ liệu đã được xử lý bởi các máy tính đôi khi được gọi là "dữ liệu nấu chín."
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Raw Data? - Definition
Raw data is unprocessed computer data. This information may be stored in a file, or may just be a collection of numbers and characters stored on somewhere in the computer's hard disk. For example, information entered into a database is often called raw data. The data can either be entered by a user or generated by the computer itself. Because it has not been processed by the computer in any way, it is considered to be "raw data." To continue the culinary analogy, data that has been processed by the computer is sometimes referred to as "cooked data."
Understanding the Raw Data
Thuật ngữ liên quan
- Rational Number
- Raw File
Source: Raw Data là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm