Raw Data

Định nghĩa Raw Data là gì?

Raw DataDữ liệu thô. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Raw Data - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Dữ liệu thô dùng để chỉ bất kỳ đối tượng dữ liệu có xử lý triệt để không chịu sự thay đổi, hoặc bằng tay hoặc thông qua phần mềm máy tính tự động. dữ liệu thô có thể được thu thập từ các quá trình khác nhau và nguồn lực CNTT.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Dữ liệu thô là chủ yếu không có cấu trúc hoặc chưa định dạng dữ liệu kho. Nó có thể ở dạng tập tin, hình ảnh trực quan, hồ sơ cơ sở dữ liệu hoặc bất kỳ dữ liệu kỹ thuật số khác. dữ liệu thô được chiết xuất, phân tích, xử lý và sử dụng bởi con người hoặc các ứng dụng phần mềm có mục đích xây dựng để rút ra kết luận, làm cho dự báo hoặc trích xuất thông tin có ý nghĩa. Dữ liệu chế biến có dạng của thông tin.

What is the Raw Data? - Definition

Raw data refers to any data object that hasn’t undergone thorough processing, either manually or through automated computer software. Raw data may be gathered from various processes and IT resources.

Understanding the Raw Data

Raw data is primarily unstructured or unformatted repository data. It can be in the form of files, visual images, database records or any other digital data. Raw data is extracted, analyzed, processed and used by humans or purpose-built software applications to draw conclusions, make projections or extract meaningful information. The processed data takes the form of information.

Thuật ngữ liên quan

  • Data
  • Big Data
  • Cooked Data
  • Unstructured Data
  • Semi-Structured Data
  • Data Mining
  • Business Intelligence Software (BI Software)
  • Zope
  • Candidate Key
  • Unstructured Data Analysis

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *