Reconfigurable Tactile Display (RTD)

Định nghĩa Reconfigurable Tactile Display (RTD) là gì?

Reconfigurable Tactile Display (RTD)Reconfigurable Tactile Display (RTD). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reconfigurable Tactile Display (RTD) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong khi đó, màn hình tinh thể lỏng (LCD) màn hình phải luôn bằng phẳng, màn hình hiển thị hình bất thường của một RTD thể được thiết kế xung quanh lỗ thông hơi và chướng ngại vật khác trong xe, và có thể là hơn bốn lần lớn như màn hình LCD. Một RTD có thể kiểm soát các chức năng riêng biệt như tốc độ quạt, nhiệt độ, âm lượng âm thanh và điều chỉnh đài phát thanh - tất cả trên cùng một bộ điều khiển. RTD cũng có thể hữu ích trong một môi trường bệnh viện. Họ có trọng lượng nhẹ, dễ làm vệ sinh và sẽ được thuận tiện cho bệnh nhân sử dụng để điều chỉnh giường của họ, điều khiển nhiệt độ hoặc các yếu tố khác liên quan đến sự thoải mái của họ. Một tháng chín ứng dụng có thể 2010 danh sách ứng dụng bằng sáng chế trực tuyến khác và nhấn mạnh tình trạng công nghệ RTD. Nó mô tả công nghệ này là hoàn toàn độc đáo và có sử dụng ứng dụng trong xe hơi, máy bay, bệnh viện, thiết bị, máy ảnh, bàn phím và nhiều hơn nữa.

What is the Reconfigurable Tactile Display (RTD)? - Definition

Understanding the Reconfigurable Tactile Display (RTD)

Whereas liquid crystal display (LCD) screens must remain flat, the irregular shaped display of an RTD may be designed around vents and other obstacles within vehicles, and can be over four times as large as LCDs. One RTD can control discrete functions such as fan speed, temperature, audio volume and radio tuning - all on the same set of controls. RTDs may also be useful in a hospital setting. They are lightweight, easy-to-clean and would be convenient for patients to use to adjust their bed, temperature controls or other factors related to their comfort. A September 2010 online patent application lists other possible applications and emphasizes the state of RTD technology. It describes this technology as totally unique and having using application in cars, planes, hospitals, appliances, cameras, keyboards and more.

Thuật ngữ liên quan

  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor
  • Server Cage
  • Internet Radio Appliance
  • iPod
  • Sound Card
  • Waveform

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *