Record

Định nghĩa Record là gì?

RecordGhi lại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Record - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Trong cơ sở dữ liệu quan hệ, một kỷ lục là một nhóm các dữ liệu có liên quan tổ chức trong cấu trúc tương tự. Cụ thể hơn, một kỷ lục là một nhóm các lĩnh vực trong một bảng tham chiếu một đối tượng cụ thể. Kỷ lục hạn thường được sử dụng đồng nghĩa với hàng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bảng chứa các cột và hàng đó, để đơn giản hóa, cũng tương tự như trong cấu trúc cho Microsoft Excel. bảng quan hệ có cấu trúc rất giống nhau nhưng phức tạp hơn, như mỗi cột của bảng đại diện cho một tài sản bàn nhất định.

What is the Record? - Definition

In relational databases, a record is a group of related data held within the same structure. More specifically, a record is a grouping of fields within a table that reference one particular object. The term record is frequently used synonymously with row.

Understanding the Record

Tables contain columns and rows that, to simplify, are similar in structure to Microsoft Excel. Relational tables have a very similar but more complex structure, as each table column represents a certain table property.

Thuật ngữ liên quan

  • Tuple (Database)
  • Structured Query Language (SQL)
  • Database (DB)
  • Database Row
  • Database Column
  • 5-Tuple
  • Relational Database (RDB)
  • Default Values - Database
  • Nroff
  • Packet Collision Rate

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *