Reification

Định nghĩa Reification là gì?

ReificationReification. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reification - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Reification là quá trình trong đó một ý tưởng trừu tượng về một ứng dụng máy tính có thể được chuyển đổi thành một đối tượng hoặc mô hình dữ liệu rõ ràng. Nói cách khác, reification giúp trong việc chuyển đổi một, ý tưởng tiềm ẩn unexpressed thành một khái niệm hoặc logic. Reification là một trong các quá trình sử dụng rộng rãi nhất trong biểu diễn tri thức và phân tích khái niệm.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Reification dữ liệu cũng tương tự như trong một số khía cạnh để tinh chế dữ liệu, mặc dù quá trình reification là tập trung thêm về cụ thể hóa ý tưởng hơn tinh chỉnh nó. Khi nói đến dữ liệu reification, sự tinh tế bao gồm các bước sau để tìm đại diện cụ thể hơn về các kiểu dữ liệu trừu tượng, được thực hiện bằng kỹ thuật tiêu chuẩn. reification dữ liệu giúp trong việc giảm mức độ các kiểu dữ liệu trừu tượng và trừu tượng tham gia vào mô hình hoạt động. Trong mô hình khái niệm, reifying một mối quan hệ làm cho nó có thể xem như một thực thể. Mục đích duy nhất của reifying một mối quan hệ là làm cho nó như là rõ ràng với thông tin bổ sung thêm vào nó.

What is the Reification? - Definition

Reification is the process during which an abstract idea regarding a computer application can be converted into an object or explicit data model. In other words, reification helps in the conversion of an unexpressed, implicit idea into a conceptual or logical one. Reification is one the most widely used processes in knowledge representation and conceptual analysis.

Understanding the Reification

Data reification is similar in some aspects to data refinement, though the reification process is more focused on concretizing the idea than refining it. When it comes to data reification, the refinement is comprised of steps to find more concrete representation of abstract data types, which is done using standard specifications. Data reification helps in lowering the level of abstract data types and the abstraction involved in operation modeling. In conceptual modeling, reifying a relationship makes it possible to view as an entity. The sole purpose of reifying a relationship is to make it as explicit with additional information added to it.

Thuật ngữ liên quan

  • Abstraction
  • Data Modeling
  • Programming Language
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus
  • Binder
  • Countermeasure

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *