Relational Language

Định nghĩa Relational Language là gì?

Relational LanguageRelational Ngôn ngữ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Relational Language - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Ngôn ngữ quan hệ là một loại ngôn ngữ lập trình, trong đó logic lập trình bao gồm các mối quan hệ và đầu ra được tính toán dựa trên truy vấn áp dụng. ngôn ngữ quan hệ hoạt động trên mối quan hệ giữa dữ liệu và các đối tượng để tính toán kết quả. ngôn ngữ quan hệ bao gồm các tính năng từ và cũng tương tự như ngôn ngữ lập trình chức năng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ngôn ngữ quan hệ chủ yếu dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ, trong đó điều chỉnh phần mềm cơ sở dữ liệu quan hệ và hệ thống. Trong bối cảnh lập trình mô hình quan hệ, những thủ tục được thay thế bằng các mối quan hệ giữa các giá trị. Những mối quan hệ này được áp dụng trên các đối số hay giá trị xử lý để xây dựng một đầu ra. Kết quả đầu ra là chủ yếu dưới hình thức một cuộc tranh cãi hoặc bất động sản. Các tác dụng phụ nổi lên từ logic lập trình này cũng được xử lý bởi các thủ tục hoặc các mối quan hệ.

What is the Relational Language? - Definition

Relational language is a type of programming language in which the programming logic is composed of relations and the output is computed based on the query applied. Relational language works on relations among data and entities to compute a result. Relational language includes features from and is similar to functional programming language.

Understanding the Relational Language

Relational language is primarily based on the relational data model, which governs relational database software and systems. In the relational model’s programming context, the procedures are replaced by the relations among values. These relations are applied over the processed arguments or values to construct an output. The resulting output is mainly in the form of an argument or property. The side effects emerging from this programming logic are also handled by the procedures or relations.

Thuật ngữ liên quan

  • Command Language
  • Declarative Programming
  • Query Language
  • Nomad Software
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus
  • Binder

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *