Remote Data Backup (ROBOs)

Định nghĩa Remote Data Backup (ROBOs) là gì?

Remote Data Backup (ROBOs)Sao lưu dữ liệu từ xa (Robos). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Remote Data Backup (ROBOs) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Sao lưu dữ liệu từ xa là việc thực hành bảo mật hoặc sao chép dữ liệu trong một địa điểm từ xa hoặc từ một địa điểm từ xa nhằm cung cấp bảo mật dữ liệu tốt hơn. Các công ty có nhiều địa điểm vật lý thường xem xét các chiến lược sao lưu dữ liệu từ xa để bảo vệ tài sản dữ liệu từ tất cả các loại trường hợp khẩn cấp hoặc các cuộc tấn công.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nhiều người trong số các công ty có sử dụng một chiến lược sao lưu dữ liệu từ xa có một số lượng lớn các văn phòng từ xa hoặc văn phòng chi nhánh (Robos). Các công ty có loại hình thiết lập có thể chọn từ nhiều tùy chọn khác nhau để thực hành bảo mật dữ liệu tốt hơn. Các công ty có thể sử dụng hệ thống cụ thể mà phương tiện truyền thông employ sao lưu, chẳng hạn như ổ đĩa cứng hoặc từ xa phương tiện vật lý như băng, có thể được vận chuyển từ nơi này đến nơi khác. Các công ty cũng có thể thay đổi cấu trúc của quản lý dữ liệu trong phạm vi một doanh nghiệp để đáp ứng với nhu cầu thay đổi an ninh, chẳng hạn như bằng cách tập hợp tất cả các dữ liệu quan trọng trong một kho dữ liệu trung tâm để loại bỏ sự cần thiết của một số loại bảo mật dữ liệu tại Robos mình.

What is the Remote Data Backup (ROBOs)? - Definition

Remote data backup is the practice of securing or duplicating data in a remote location or from a remote location in order to provide better data security. Companies with multiple physical locations often consider remote data backup strategies in order to protect data assets from all sorts of emergencies or attacks.

Understanding the Remote Data Backup (ROBOs)

Many of the companies that use a remote data backup strategy have a large number of remote offices or branch offices (ROBOs). Companies with this kind of setup can choose from many different options in order to practice better data security. Companies can use specific systems that employ backup media, such as remote hard drives or physical media like tape, which can be transported from one location to the other. Companies can also change the structure of data management within a business in response to changing security needs, such as by aggregating all of the important data in a central data warehouse to eliminate the need for some kinds of data security at the ROBOs themselves.

Thuật ngữ liên quan

  • Data Warehouse (DW)
  • Master Data Management (MDM)
  • Legacy System
  • Data Security
  • Data Center
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • Retrosourcing
  • Application Portfolio
  • Contact Manager

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *